SẢN PHẨM BỔ NÃO BOSI WELL GINKGO

Giá bán: Liên hệ

1. Tên sản phẩm: Thực phẩm bảo vệ sức khỏe BOSI WELL GINKGO
2. Trạng thái sản phẩm:
Dạng bào chế: viên nang mềm
Màu sắc: dịch trong nang màu nâu vàng
Khối lượng viên: 1200mg/viên ± 7,5%
3. Thành phần cấu tạo
Trong 1 viên có chứa:
Ginkgo biloba extract (Cao Bạch quả, tương đương Bạch quả 2000mg) 200mg
155mg cao hỗn hợp tương đương với thảo mộc thô (tỷ lệ 1:10)
(Rau Đắng biển (Bacopa monnieri) 1000mg
Đinh lăng (Polyscias fruticosa (L.) Harms) 200mg
Nữ lang (Valeriana offcinalis) 200mg
Thông đất (Lycopodium cernuum L.) 150mg)
Fish oil (Dầu cá) 50mg
Magie oxid 50mg
Nattokinase (20000FU/g) 300FU (tương đương 15mg)
Phosphatidyl serine 15mg
Calcium carbonat nano (Kích thước nano 50-80nm) 10mg
Citicolin 5mg
Rutin 95%(Chiết xuất Hoa hòe) 2mg
Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 2mg
Coenzym Q10 1mg
Acid folic (Vitamin B9) 100mcg
Phụ liệu: Vỏ nang gelatin, chất nhũ hóa (dầu đậu nành, lecithin), chất giữ ẩm (glycerin), chất ổn định (sáp ong), nước tinh khiết.
5. Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu:
STT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức chất lượng
1. Bạch quả Định tính Dương tính
2. Rau đắng biển Định tính Dương tính
3. Đinh lăng Định tính Dương tính
4. Nữ lang Định tính Dương tính
5. Nattokinase FU/viên ≥ 240
6. Magie ( từ Magie oxide) mg/viên 30 ± 20%
7. Vitamin B6(Pyridoxin hydroclorid) mg/viên 2 ± 20%
8. Acid folic (Vitamin B9) mcg/viên 100 ± 20%
6. Chỉ tiêu an toàn
6.1 Giới hạn vi sinh vật
TT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức tối đa
1. Tổng số vi khuẩn hiếu khí CFU/g 10000
2. Coliforms CFU/g 10
3. Cl. Perfringens CFU/g 10
4. E.coli CFU/g 10
5. Tổng số bào tử nấm men – mốc CFU/g 100
6.2 Giới hạn kim loại nặng
TT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức tối đa
1 Pb Ppm 3
2 Cd Ppm 1,0
3 Hg Ppm 0,1
7. Hướng dẫn sử dụng:
Công dụng:
Hỗ trợ hoạt huyết, tăng tuần hoàn máu não. Hỗ trợ giảm các biểu hiện do thiểu năng tuần hoàn não. Hỗ trợ quá trình phục hồi sau tai biến mạch máu não do tắc mạch.
Đối tượng sử dụng:
Người lớn bị thiểu năng tuần hoàn não với các biểu hiện: đau đầu, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, tê bì chân tay. Người sau tai biến mạch máu não do tắc mạch.
Cách dùng:
Người lớn: Mỗi ngày uống 1 viên, uống trước khi đi ngủ 1 giờ.
Chú ý:
Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Người đang dùng thuốc tham khảo ý kiến chuyên gia y tế trước khi dùng.
Đối tượng không sử dụng: người đang vận hành máy móc, tàu xe, người có hội chứng máu chậm đông, đang chảy máu, chuẩn bị phẫu thuật, cơn huyết áp cấp, người xuất huyết não, phụ nữ rong kinh, trong thời kỳ kinh nguyệt, phụ nữ có thai, người mẫn cảm, kiêng kỵ với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.
8. Chất liệu bao bì, quy cách đóng gói:
Chất liệu bao bì: Sản phẩm được đóng gói trong vỉ màng ALu-Alu/PVC-Alu, Lọ nhựa HDPE/PET hoặc lọ thủy tinh, nắp nhựa, nắp nhôm phù hợp với tiêu chuẩn bao bì dùng cho thực phẩm của Bộ Y tế.
Quy cách đóng gói: Dạng bào chế Viên nang mềm. Khối lượng viên: 1200mg/viên ± 7,5%
Lọ 30 viên, 40 viên, 48 viên, 50 viên, 60 viên, 90 viên, 100 viên
Vỉ 5 viên, 10 viên. Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 4 vỉ, 5 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ, 12 vỉ.
9. Thời hạn sử dụng:
3 năm kể từ ngày sản xuất.Ngày sản xuất và hạn sử dụng được in trên bao bì của sản phẩm.
10. Hướng dẫn bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.